555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [mạt chược may mắn]
Mạt nhà sinh sống bằng lớp da bong của vảy người và thực phẩm mốc meo, ở nhiệt độ 25-30 oC và độ ẩm khoảng 75%-85% rất thuận lợi cho mạt nhà sinh sản.
Tính từ (Khẩu ngữ) ở vào mức đạt được thấp nhất, tồi nhất mạt lắm cũng kiếm được mấy chục nghìn
Phiên âm Hán–Việt hiện Các chữ Hán có phiên âm thành “mạt”
(Danh) Phiếm chỉ phần đầu hoặc đuôi của vật nào đó. Như: “trượng mạt” 杖末 đầu gậy. Sử Kí 史記: “Phù hiền sĩ chi xử thế dã, thí nhược chùy chi xử nang trung, kì mạt lập hiện” 夫賢士之處世也, 譬 …
Mạt là gì: Danh từ: bọ mạt (nói tắt)., Danh từ: vụn nhỏ của gỗ, sắt, đá, v.v. rơi ra khi cưa, giũa, đập, Tính từ: (khẩu ngữ)...
Check 'mạt' translations into English. Look through examples of mạt translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Ngày nào mạt nhất cũng kiếm được đủ ăn. Mạt lắm cũng câu được vài con cá nhép. 2 Thuộc hạng thấp, kém, đáng coi thường, coi khinh nhất.
Bài viết được đề xuất: